Characters remaining: 500/500
Translation

ao ước

Academic
Friendly

Từ "ao ước" trong tiếng Việt có nghĩamong mỏi, khao khát điều đó mình rất muốn hoặc muốn đạt được. Từ này thường được sử dụng để diễn tả những ước mơ, khát vọng của con người.

Cách sử dụng từ "ao ước":
  1. Động từ (đgt):

    • dụ: "Tôi ao ước có thể đi du lịch khắp thế giới." (Ở đây, "ao ước" diễn tả mong muốn của người nói về việc đi du lịch.)
  2. Danh từ (dt):

    • dụ: "Ao ước của tôi trở thành một bác sĩ giỏi." (Trong câu này, "ao ước" được sử dụng như một danh từ để chỉ điều người nói mơ ước.)
Các nghĩa khác nhau:
  • Ao ước có thể chỉ những điều lớn lao, như ước mơ về sự nghiệp, tình yêu, hoặc những điều nhỏ bé hơn, như ước muốn một món ăn ngon.
  • cũng có thể gợi ý về nỗi khao khát không đạt được, như "Tôi nhiều ao ước nhưng chưa thực hiện được."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mong mỏi: Cũng có nghĩa tương tự như "ao ước", thường dùng để diễn tả cảm xúc chờ đợi hoặc khao khát một điều đó.

    • dụ: " ấy mong mỏi được gặp lại bạn ."
  • Mơ ước: Thường mang nghĩa hơi lãng mạn hơn, liên quan đến những giấc mơ hay hy vọng về tương lai.

    • dụ: "Tôi mơ ước một ngày nào đó sẽ một ngôi nhà nhỏ bên biển."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Thể hiện cảm xúc: "Trong những đêm khuya, tôi thường ngồi nghĩ về những ao ước của mình."
  • Liên kết với các vấn đề xã hội: "Nhiều bạn trẻ hiện nay ao ước được sống trong một xã hội công bằng hòa bình."
Phân biệt các biến thể:
  • Ao ước (động từ): Nhấn mạnh hành động mong mỏi.
  • Ao ước (danh từ): Nhấn mạnh về điều người ta mong muốn.
  1. đgt. Mong mỏi được cái mình muốn : Thú Hương-sơn ao ước bấy lâu nay (ChMTrinh). // dt. Điều mơ ước: những ao ước phóng khoáng (Tố-hữu).

Words Containing "ao ước"

Comments and discussion on the word "ao ước"